KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  25  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Accounting for decision making and control / Zimmerman Jerold L . - 2nd ed. - Chicago : McGraw-Hill, 1997. - xvi, 720 p. ; 25 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1901, NV4452
  • Chỉ số phân loại: 658.15
  • 2Design and control of concrete mixtures / Steven H. Kosmatka, William C. Panarese . - 13th ed. - Skokie : Protland Cement Association, 1998. - vii, 205 p. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1849
  • Chỉ số phân loại: 691
  • 3Edp: Controls and Auditing / W. Thomas Porter, William E. Perry . - 5th ed. - Boston : Kent Publishing Company, 1987. - xvii,617 p. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: NV4171
  • Chỉ số phân loại: 657.450285
  • 4Forest fire prevention and control/ T. van Nao . - Boston, 1982. - 229 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1874
  • Chỉ số phân loại: 363.3
  • 5Giáo trình kiểm soát quản lý / Nguyễn Thị Phương Hoa . - . - Hà Nội : Đại học Kinh tế quốc dân, 2011. - 207 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT19334-GT19343
  • Chỉ số phân loại: 658.0071
  • 6Giáo trình kiểm soát quản lý / Nguyễn Thị Phương Hoa . - H. : Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 207 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09012279-GT09012288
  • Chỉ số phân loại: 658
  • 7Giáo trình phân tích chất lượng môi trường / Huỳnh Trung Hải (Chủ biên), Văn Diệu Anh . - Hà Nội : Bách Khoa Hà Nội, 2016. - 316 tr. ; 24 cm( Tủ sách ngành Khoa học và công nghệ môi trường )
  • Thông tin xếp giá: TK23155-TK23159
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 8Hoàn thiện công tác kiểm soát chi ngân sách nhà nước tại KBNN Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Trần Duy Hoàng; GVHD: Đoàn Thị Hân . - 2020. - viii,109 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5142
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 9Hoàn thiện công tác kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa : Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế / Nguyễn Văn Thảo; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2018. - viii,111 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4434
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 10Hoàn thiện công tác kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước tại kho bạc nhà nước huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Trần Thị Thu Hiền; NHDKH: Nguyễn Tiến Thao . - 2021. - vi,83 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5686
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 11Hoàn thiện công tác kiểm tra, kiểm soát thị trường nhằm chống hàng giả tại Cục quản lý thị trường Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Trần Thị Thanh Dung; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2020. - vii,93 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5217
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 12Hoàn thiện công tác kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính tại cục quản lý thị trường Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Trần Thị Phương Thảo; NHDKH: Đoàn Thị Hân . - 2022. - 111 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5963
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 13Kiểm soát chất lượng không khí bên trong công trình / Nguyễn Đức Lượng . - Hà Nội : Xây dựng, 2018. - 378 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22777-TK22780
  • Chỉ số phân loại: 696
  • 14Kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách Nhà nước qua kho bạc Nhà nước huyện Chương Mỹ : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Đỗ Duy Tuyến; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2019. - 89 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4960
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 15Kinh tế học cấm đoán / Mark Thornton, Phạm Nguyên Trường dịch . - Hà Nội : Thế Giới, 2016. - 325 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23613
  • Chỉ số phân loại: 338.43363410973
  • 16Local climate action planning / Michael R. Boswell, Adrienne I. Greve, Tammy L. Seale ; Image: Dina Perkins . - Washington... : Island Press, 2012. - xiii, 284 p. : ill. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1730
  • Chỉ số phân loại: 363.738
  • 17Mô hình kiểm soát ô nhiễm không khí / Đinh Văn Châu (chủ biên), Phạm Văn Quân . - Hà Nội : Xây dựng, 2017. - 240 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23200-TK23204
  • Chỉ số phân loại: 628.5
  • 18Nghiên cứu đánh giá tác động của lễ hội Tây Thiên đến tài nguyên rừng vườn quốc gia Tam Đảo và đề xuất giải pháp kiểm soát quản lý / Nguyễn Thủy Ngân; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - 2010. - 46 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7140
  • Chỉ số phân loại: 333.72
  • 19Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm môi trường do hoạt động CBNSTP nhằm đề xuất các biện pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường làng nghề Phú Đô - Mễ Trì - Từ Liêm - Hà Nội/ Nguyễn Thị Chính; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2006. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001561
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 20Những vấn đề cơ bản về quản lý và kiểm soát chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách nhà nước. / Lê Hùng Sơn . - Hà Nội : Tài chính , 2004. - 224 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09011458-TK09011462
  • Chỉ số phân loại: 352.4
  • 21Quy trình kiểm soát độc tố aflatoxin trong ngô nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Quỳnh Nga; GVHD: Vũ Kim Dung, Lưu Thị Phương Thảo . - 2017. - 55 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11912
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 22Tăng cường kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước huyện Yên Lập, Phú Thọ : Luận văn Thạc sĩ Quản lý Kinh tế / Trần Thị Thu Huyền; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2019. - viii,117 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4737
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 23Tăng cường kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Lương Thị Bích Liên; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2019. - 98 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4945
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 24Tăng cường kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Ngọc Trình; NHDKH: Trần Hữu Dào . - 2021. - vi,103 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5690
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 25Thực trạng kiểm soát ô nhiễm môi trường tại công ty cổ phần xi măng Tuyên Quang / Hoàng Hải Yến; GVHD: Vũ Ngọc Chuẩn . - 2014. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9715
  • Chỉ số phân loại: 338.1